Bảo hiểm du lịch quốc tế - Travel Care
Bảo vệ toàn diện cho bạn và gia đình – Đăng ký nhanh chóng – Thanh toán dễ dàng
Tại sao nên chọn Travel Care?
Hạn mức bảo hiểm lên đến 3 tỷ đồng
Phạm vi bảo hiểm toàn cầu
Bồi thường nhanh chóng, minh bạch
Quyền lợi bảo hiểm nổi bật
- Có 3 lựa chọn về hạn mức bảo hiểm: 1 tỷ - 2 tỷ - 3 tỷ.
- Phạm vi bảo hiểm toàn cầu.
- Không có giới hạn phụ cho các chi phí y tế .
- Hỗ trợ chi phí cho các sự cố ngoài ý muốn (hủy, hoãn, rút ngắn, gián đoạn chuyến đi).
- Quyền lợi bảo hiểm được khách hàng đánh giá cao.
- Thủ tục cấp hợp đồng nhanh và đơn giản, trong vòng 15 phút.
- Hợp đồng điện tử rất thuận lợi cho khách hàng.
- Thủ tục bồi thường nhanh và minh bạch với khách hàng.

Những điểm cần lưu ý
Cạnh tranh với thị trường. Tùy vào Quốc gia khách hàng du lịch, độ dài chuyến đi và hạn mức mà khách hàng lựa chọn phí bảo hiểm có thể khác nhau.
Hợp đồng bảo hiểm này chỉ dành cho công dân Việt Nam và thường trú nhân Việt Nam.
Là cá nhân, gia đình, nhóm và tổ chức.
Tuổi từ 15 ngày tuổi đến 80 tuổi.
Hợp đồng chuyến: độ dài của chuyến đi không quá 186 ngày.
Hợp đồng năm: Không giới hạn số chuyến đi trong năm hợp đồng. Tuy nhiên, độ dài mỗi chuyến không vượt quá 90 ngày.
Khách hàng xuất phát từ Việt Nam và kết thúc chuyến đi tại Việt Nam.
Khách hàng đi nước ngoài với mục đích: Du lịch, thăm người thân, công tác.
Quyền lợi chương trình chi tiết
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ||||||
CLASSIC | EXECUTIVE | PREMIER | ||||
Cá nhân | Gia đình | Cá nhân | Cá nhân | Gia đình | Cá nhân | |
TAI NẠN CÁ NHÂN | ||||||
1. Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn | Người lớn - 1.000.000.000 | Người lớn - 2.000.000.000 | Người lớn - 3.000.000.000 | |||
Dựa theo Bảng tỷ lệ bồi thường đính kèm Quy tắc bảo hiểm. | Trẻ em - 500.000.000 | Trẻ em - 1.000.000.000 | Trẻ em - 1.500.000.000 | |||
2. Chi phí y tế ở nước ngoài | 1.000.000.000 | 1.700.000.000 | 1.600.000.000 | 2.400.000.000 | 2.400.000.000 | 3.600.000.000 |
Viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi NĐBH ở nước ngoài. | ||||||
3. Chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt nam | 100.000.000 | 200.000.000 | 200.000.000 | 400.000.000 | 300.000.000 | 600.000.000 |
Điều trị theo dõi trong vòng 31 ngày kể từ ngày NĐBH về nước (sau khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài). | ||||||
4. Thăm bệnh ở nước ngoài | 60.000.000 | 60.000.000 | 90.000.000 | 90.000.000 | 120.000.000 | 120.000.000 |
Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH phải nằm viện hơn 5 ngày ở nước ngoài. | ||||||
5. Chi phí ăn ở bổ sung | ||||||
Chi phí khách sạn cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH nằm viện nhiều hơn 5 ngày khi ở nước ngoài. | ||||||
Tổng giới hạn | 20.000.000 | 20.000.000 | 24.000.000 | 24.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
Giới hạn mỗi ngày | 5.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 6.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 |
6. Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài | 40.000.000 | 40.000.000 | 60.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 |
Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việc chuẩn bị liên quan đến thi hài. | ||||||
7. Chăm sóc trẻ em | 60.000.000 | 60.000.000 | 80.000.000 | 80.000.000 | 120.000.000 | 120.000.000 |
Chi phí đưa trẻ không người trông coi của NĐBH về nguyên xứ hoặc nước thường trú. | ||||||
8. Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài | 16.000.000 | 16.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 | 50.000.000 | 50.000.000 |
Trợ cấp tiền mặt 1.000.000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ở nước ngoài. | ||||||
9. Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam | 5.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 6.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 |
Trợ cấp tiền mặt 500.000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ngay sau khi trở về Việt Nam. | ||||||
10. Chi phí y tế liên quan đến ốm đau thai sản | 24.000.000 | 24.000.000 | 30.000.000 | 30.000.000 | 60.000.000 | 60.000.000 |
Chi phí thực tế. | ||||||
11. Trợ giúp y tế 24/24 giờ | Liên hệ đường dây nóng của ISOS (Vietnam): +848 38 247 123 | |||||
Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp. | ||||||
12. Chi phí điện thoại cấp cứu | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí điện thoại vì lí do cấp cứu y tế trong chuyến đi. | ||||||
VẬN CHUYỂN Y TẾ | ||||||
13. Di chuyển y tế khẩn cấp | Chi phí thực tế | |||||
Thanh toán chi phí di chuyển y tế khẩn cấp được thực hiện qua đường dây nóng +848 38 247 123 của ISOS (Vietnam) | ||||||
14. Đưa thi hài về quê quán | Chi phí thực tế | |||||
Chi phí hồi hương thi hài của NĐBH hoặc hỏa táng/chôn cất tại nơi tử nạn. | ||||||
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ | ||||||
15. Trách nhiệm cá nhân | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 1.500.000.000 | 1.500.000.000 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với Thương tật thân thể hoặc Thiệt hại tài sản của Bên thứ 3 gây ra do sự bất cẩn của NĐBH khi ở nước ngoài. | ||||||
NHỮNG SỰ CỐ NGOÀI Ý MUỐN | ||||||
16. Hủy/Hoãn chuyến đi | 50.000.000 | 80.000.000 | 80.000.000 | 120.000.000 | 120.000.000 | 160.000.000 |
Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí hành chính phát sinh khi hủy chuyến đi do những tình huống không thể lường trước. | ||||||
17. Rút ngắn chuyến đi | 50.000.000 | 80.000.000 | 80.000.000 | 120.000.000 | 120.000.000 | 160.000.000 |
Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước. | ||||||
18. Gián đoạn chuyến đi | 30.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 | 60.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 |
Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn không được thực hiện như chuyến đi dự định nếu NĐBH phải nằm viện ở nước ngoài nhiều hơn 5 ngày. | ||||||
19. Lỡ nối chuyến | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
Thanh toán cho mỗi 6 giờ liên tục bị trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài | ||||||
20. Chuyến đi bị trì hoãn | 12.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 |
Thanh toán 2.400.000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài. | ||||||
21. Chuyến bay bị đăng ký lố | 1.600.000 | 3.200.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 10.000.000 | 20.000.000 |
Thanh toán chi phí ăn, ở và đi lại nếu NĐBH không thể lên được chuyến bay dự định vì bị đăng ký lố. | ||||||
22. Mua hàng khẩn cấp | 2.000.000 | 5.000.000 | 2.400.000 | 6.000.000 | 6.000.000 | 10.000.000 |
Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của NĐBH bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn. | ||||||
23. Hành lý đến chậm | 6.000.000 | 6.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 | 16.000.000 | 16.000.000 |
Thanh toán 2.400.000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi NĐBH đang ở nước ngoài. | ||||||
24. Trợ giúp chuyến đi 24/24 giờ (Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp). | Liên hệ đường dây nóng của International RAFFLES (Việt Nam) : +848 38247 123 | |||||
25. Mất tiền cá nhân | 2.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 6.000.000 | 6.000.000 | 12.000.000 |
Mất tiền vì bị trộm, cướp hoặc thiên tai khi NĐBH ở nước ngoài. | ||||||
26. Mất chứng từ du lịch | 24.000.000 | 24.000.000 | 24.000.000 | 24.000.000 | 24.000.000 | 24.000.000 |
Thanh toán chi phí làm lại chứng từ du lịch cùng chi phí phát sinh cho việc ăn ở khách sạn và đi lại. | ||||||
27. Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân | 30.000.000 | 30.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 | 60.000.000 | 60.000.000 |
Tối đa 5.000.000 VNĐ cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị; Tối đa 20.000.000 VNĐ cho mỗi máy tính xách tay. | ||||||
28. Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê | 10.000.000 | 10.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | 24.000.000 | 24.000.000 |
Thanh toán phần mức miễn thường mà NĐBH có trách nhiệm phải trả trong trường hợp phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn. | ||||||
29. Đại lý du lịch bị đóng cửa | 30.000.000 | 40.000.000 | 50.000.000 | 60.000.000 | 70.000.000 | 80.000.000 |
Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa. | ||||||
30. Bảo vệ nhà cửa | 20.000.000 | 20.000.000 | 30.000.000 | 30.000.000 | 60.000.000 | 60.000.000 |
Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú của NĐBH ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch. | ||||||
31. Bảo hiểm trường hợp bị không tặc | ||||||
Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của NĐBH bị không tặc khống chế ít nhất 12 giờ liên tục. | ||||||
Tổng giới hạn | 20.000.000 | 20.000.000 | 24.000.000 | 24.000.000 | 30.000.000 | 30.000.000 |
Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục | 1.300.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.600.000 | 2.600.000 |
32. Gia hạn tự động | 7 ngày | |||||
Nếu chuyến đi bị trì hoãn do NĐBH bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó. | ||||||
33. Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
Thanh toán 1.500.000 VNĐ cho mỗi 24 giờ trong trường hợp dịch vụ khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hay hủy bỏ vì đình công hay bạo động. |
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ||||||
CLASSIC | EXECUTIVE | PREMIER | ||||
Cá nhân | Gia đình | Cá nhân | Gia đình | Cá nhân | Gia đình | |
TAI NẠN CÁ NHÂN | ||||||
1. Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn | Người lớn - 1 tỷ | Người lớn - 2 tỷ | Người lớn - 3 tỷ | |||
Dựa theo Bảng tỷ lệ bồi thường đính kèm Quy tắc bảo hiểm. | Trẻ em - 500 triệu | Trẻ em - 1 tỷ | Trẻ em - 1.5 tỷ | |||
2. Chi phí y tế ở nước ngoài | 1 tỷ | 1.7 tỷ | 1.6 tỷ | 2.4 tỷ | 2.4 tỷ | 3.6 tỷ |
Viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi NĐBH ở nước ngoài. | ||||||
3. Chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt nam | 100 triệu | 200 triệu | 200 triệu | 400 triệu | 300 triệu | 600 triệu |
Điều trị theo dõi trong vòng 31 ngày kể từ ngày NĐBH về nước (sau khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài). | ||||||
4. Thăm bệnh ở nước ngoài | 60 triệu | 60 triệu | 90 triệu | 90 triệu | 120 triệu | 120 triệu |
Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH phải nằm viện hơn 5 ngày ở nước ngoài. | ||||||
5. Chi phí ăn ở bổ sung | ||||||
Chi phí khách sạn cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH nằm viện nhiều hơn 5 ngày khi ở nước ngoài. | ||||||
Tổng giới hạn | 20 triệu | 20 triệu | 24 triệu | 24 triệu | 40 triệu | 40 triệu |
Giới hạn mỗi ngày | 5 triệu | 5 triệu | 6 triệu | 6 triệu | 10 triệu | 10 triệu |
6. Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài | 40 triệu | 40 triệu | 60 triệu | 60 triệu | 100 triệu | 100 triệu |
Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việc chuẩn bị liên quan đến thi hài. | ||||||
7. Chăm sóc trẻ em | 60 triệu | 60 triệu | 80 triệu | 80 triệu | 120 triệu | 120 triệu |
Chi phí đưa trẻ không người trông coi của NĐBH về nguyên xứ hoặc nước thường trú. | ||||||
8. Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài | 16 triệu | 16 triệu | 20 triệu | 20 triệu | 50 triệu | 50 triệu |
Trợ cấp tiền mặt 1.000.000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ở nước ngoài. | ||||||
9. Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam | 5 triệu | 5 triệu | 6 triệu | 6 triệu | 10 triệu | 10 triệu |
Trợ cấp tiền mặt 500.000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ngay sau khi trở về Việt Nam. | ||||||
10. Chi phí y tế liên quan đến ốm đau thai sản | 24 triệu | 24 triệu | 30 triệu | 30 triệu | 60 triệu | 60 triệu |
Chi phí thực tế. | ||||||
11. Trợ giúp y tế 24/24 giờ | Liên hệ đường dây nóng của ISOS (Vietnam): +848 38 247 123 | |||||
Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp. | ||||||
12. Chi phí điện thoại cấp cứu | 1 triệu | 1 triệu | 1 triệu | 1 triệu | 1 triệu | 1 triệu |
Chi phí điện thoại vì lí do cấp cứu y tế trong chuyến đi. | ||||||
VẬN CHUYỂN Y TẾ | ||||||
13. Di chuyển y tế khẩn cấp | Chi phí thực tế | |||||
Thanh toán chi phí di chuyển y tế khẩn cấp được thực hiện qua đường dây nóng +848 38 247 123 của ISOS (Vietnam) | ||||||
14. Đưa thi hài về quê quán | Chi phí thực tế | |||||
Chi phí hồi hương thi hài của NĐBH hoặc hỏa táng/chôn cất tại nơi tử nạn. | ||||||
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ | ||||||
15. Trách nhiệm cá nhân | 1 tỷ | 1 tỷ | 1.5 tỷ | 1.5 tỷ | 2 tỷ | 2 tỷ |
Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với Thương tật thân thể hoặc Thiệt hại tài sản của Bên thứ 3 gây ra do sự bất cẩn của NĐBH khi ở nước ngoài. | ||||||
NHỮNG SỰ CỐ NGOÀI Ý MUỐN | ||||||
16. Hủy/Hoãn chuyến đi | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu | 120 triệu | 120 triệu | 160 triệu |
Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí hành chính phát sinh khi hủy chuyến đi do những tình huống không thể lường trước. | ||||||
17. Rút ngắn chuyến đi | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu | 120 triệu | 120 triệu | 160 triệu |
Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước. | ||||||
18. Gián đoạn chuyến đi | 30 triệu | 40 triệu | 40 triệu | 60 triệu | 60 triệu | 100 triệu |
Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn không được thực hiện như chuyến đi dự định nếu NĐBH phải nằm viện ở nước ngoài nhiều hơn 5 ngày. | ||||||
19. Lỡ nối chuyến | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
Thanh toán cho mỗi 6 giờ liên tục bị trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài | ||||||
20. Chuyến đi bị trì hoãn | 12 triệu | 12 triệu | 12 triệu | 12 triệu | 12 triệu | 12 triệu |
Thanh toán 2.400.000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài. | ||||||
21. Chuyến bay bị đăng ký lố | 1.6 triệu | 3.2 triệu | 2 triệu | 4 triệu | 10 triệu | 20 triệu |
Thanh toán chi phí ăn, ở và đi lại nếu NĐBH không thể lên được chuyến bay dự định vì bị đăng ký lố. | ||||||
22. Mua hàng khẩn cấp | 2 triệu | 5 triệu | 2 triệu | 6 triệu | 6 triệu | 10 triệu |
Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của NĐBH bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn. | ||||||
23. Hành lý đến chậm | 6 triệu | 6 triệu | 10 triệu | 10 triệu | 16 triệu | 16 triệu |
Thanh toán 2.400.000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi NĐBH đang ở nước ngoài. | ||||||
24. Trợ giúp chuyến đi 24/24 giờ (Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp). | Liên hệ đường dây nóng của International RAFFLES (Việt Nam) : +848 38247 123 | |||||
25. Mất tiền cá nhân | 2 triệu | 5 triệu | 3 triệu | 6 triệu | 6 triệu | 12 triệu |
Mất tiền vì bị trộm, cướp hoặc thiên tai khi NĐBH ở nước ngoài. | ||||||
26. Mất chứng từ du lịch | 24 triệu | 24 triệu | 24 triệu | 24 triệu | 24 triệu | 24 triệu |
Thanh toán chi phí làm lại chứng từ du lịch cùng chi phí phát sinh cho việc ăn ở khách sạn và đi lại. | ||||||
27. Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân | 30 triệu | 30 triệu | 40 triệu | 40 triệu | 60 triệu | 60 triệu |
Tối đa 5.000.000 VNĐ cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị; Tối đa 20.000.000 VNĐ cho mỗi máy tính xách tay. | ||||||
28. Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê | 10 triệu | 10 triệu | 12 triệu | 12 triệu | 24 triệu | 24 triệu |
Thanh toán phần mức miễn thường mà NĐBH có trách nhiệm phải trả trong trường hợp phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn. | ||||||
29. Đại lý du lịch bị đóng cửa | 30 triệu | 40 triệu | 50 triệu | 60 triệu | 70 triệu | 80 triệu |
Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa. | ||||||
30. Bảo vệ nhà cửa | 20 triệu | 20 triệu | 30 triệu | 30 triệu | 60 triệu | 60 triệu |
Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú của NĐBH ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch. | ||||||
31. Bảo hiểm trường hợp bị không tặc | ||||||
Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của NĐBH bị không tặc khống chế ít nhất 12 giờ liên tục. | ||||||
Tổng giới hạn | 20 triệu | 20 triệu | 24 triệu | 24 triệu | 30 triệu | 30 triệu |
Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục | 1.3 triệu | 1.3 triệu | 2 triệu | 2 triệu | 2.6 triệu | 2.6 triệu |
32. Gia hạn tự động | 7 ngày | |||||
Nếu chuyến đi bị trì hoãn do NĐBH bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó. | ||||||
33. Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
Thanh toán 1.500.000 VNĐ cho mỗi 24 giờ trong trường hợp dịch vụ khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hay hủy bỏ vì đình công hay bạo động. |
Hướng dẫn tham gia bảo hiểm du lịch Travel Flex
Bước 2
Chúng tôi xác nhận đơn đăng ký và liên hệ tư vấn gói bảo hiểm tốt nhất cho khách hàng.
Bước 3
Khách hàng xác nhận thông tin, đồng ý với điều kiện và điều khoản trong hợp đồng bảo hiểm.
Bước 4
Xác nhận thanh toán và ký kết hợp đồng bảo hiểm. Hợp đồng sẽ được gửi đến khách hàng.