Bảo hiểm sức khỏe Liberty Medicare
An tâm bảo vệ sức khỏe toàn diện cho cả gia đình và doanh nghiệp: che chở trọn vẹn mọi chi phí phẫu thuật, nằm viện và điều trị, linh hoạt tùy chỉnh gói bảo hiểm theo nhu cầu riêng, mức phí hợp lý, đồng hành dài lâu cùng bạn.
Vì sao nên chọn Liberty Medicare
Chi trả toàn bộ chi phí phẫu thuật
Không giới số ngày nằm viện
Bảo hiểm cho bệnh tật và tai nạn
Điểm nổi bật của bảo hiểm sức khỏe Liberty Medicare
- Chi trả cho tất cả các rủi ro do bệnh và tai nạn.
- Quyền lợi bảo hiểm đến 1 tỷ đồng.
- Chi trả cho điều trị Ung thư.
- Chi trả toàn bộ cho chi phí điều trị trong ngày.
- Không giới hạn chi phí điều trị trong ngày.
- Không giới hạn số lần điều trị trong năm.
- Tái tục lên đến 74 tuổi.
- Quy trình bồi thường nhanh chóng, minh bạch.

Tham gia bảo hiểm sức khỏe Liberty Medicare ngay
Lưu ý khi tham gia bảo hiểm sức khỏe Liberty Medicare
Phụ thuộc vào độ tuổi và chương trình khách hàng lựa chọn.
- Cá nhân, gia đình và công ty.
- Tuổi tham gia từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi.
- Người Việt hoặc người nước ngoài là thường trú nhân tại Việt Nam.
- Hợp đồng cá nhân: Áp dụng cho khách hàng từ 18 đến 54 tuổi.
- Hợp đồng gia đình: Áp dụng cho khách hàng: từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi (Bé sẽ mua cùng với Ba và Mẹ hoặc Ba/ Mẹ)
- Hợp đồng công ty: Áp dụng cho doanh nghiệp.
Bảng quyền lợi bảo hiểm chi tiết:
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ | Chương trình M1 | Chương trình M2 | Chương trình M3 | Chương trình M4 |
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 120,000,000 | 250,000,000 | 500,000,000 | 1,000,000,000 |
Tất cả chi phí nằm viện Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế v.v… |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Tiền phòng và ăn uống – theo ngày | 1,000,000 | 1,500,000 | 2,500,000 | 4,000,000 |
Phòng săn sóc đặc biệt – theo ngày | 2,500,000 | 4,000,000 | 6,000,000 | 15,000,000 |
Giường cho người nhà – theo ngày (cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm) |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 1,000,000 |
Điều trị ung thư Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện Tối đa cho một năm hợp đồng |
50,000,000 | 100,000,000 | 250,000,000 | Toàn bộ |
Điều trị trong ngày Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ bệnh viện tại địa phương |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí cấy ghép bộ phận Đối với thận, tim, gan và tủy xương Tối da cho từng bệnh lý hoặc thương tật |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện (Tối đa cho mỗi lần nằm viện) |
6,000,000 | 8,000,000 | 10,000,000 | 20,000,000 |
Điều trị tại khoa cấp cứu Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ |
6,000,000 | 10,000,000 | 15,000,000 | Toàn bộ |
Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho một năm hợp đồng |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị nha khoa khẩn cấp Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật (Tối đa cho một năm hợp đồng) |
Không áp dụng | Không áp dụng | 20,000,000 | 50,000,000 |
AIDS/HIV Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 10% giới hạn bảo hiểm năm/suốt đời |
Vận chuyển y tế cấp cứu / Hồi hương | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật | 24/7 | 24/7 | 24/7 | 24/7 |
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ (Bảo hiểm bổ sung tùy chọn) | ||||
Giới hạn tối đa cho năm bảo hiểm | 10,000,000 | 15,000,000 | 20,000,000 | 30,000,000 |
Điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú chuyên khoa | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm) |
150,000/mỗi lần khám | 150,000/mỗi lần khám | 200,000/mỗi lần khám | 300,000/mỗi lần khám |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ) (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm) |
200,000/mỗi lần khám | 300,000/mỗi lần khám | 400,000/mỗi lần khám | 600,000/mỗi lần khám |
CHĂM SÓC NHA KHOA ( chỉ áp dụng khi mua cùng chương trình điều trị Ngoại trú, bao gồm đồng 20% chi trả) | ||||
Giới hạn tối đa cho năm bảo hiểm | 10,000,000 | |||
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng, 1 lần trong năm, tối đa cho 1 năm hợp đồng) |
2,000,000 | |||
Quyền lợi nha khoa cơ bản (nhổ răng, trám amalgam, chụp Xquang, lấy cao răng) |
Toàn bộ | |||
Quyền lợi nha khoa chủ yếu (nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng) |
Toàn bộ | |||
THAI SẢN ( chỉ áp dụng khi mua cùng chương trình điều trị Nội trú ) | ||||
Giới hạn tối đa cho năm bảo hiểm | 40,000,000 | |||
Chi phí trước và sau sinh, chi phí sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất kỳ biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày Thời gian chờ cho thai sản là 12 tháng |
Toàn bộ |
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ | Chương trình M1 | Chương trình M2 | Chương trình M3 | Chương trình M4 |
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 120,000,000 | 250,000,000 | 500,000,000 | 1,000,000,000 |
Tất cả chi phí nằm viện Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế v.v… |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Tiền phòng và ăn uống – theo ngày | 1,000,000 | 1,500,000 | 2,500,000 | 4,000,000 |
Phòng săn sóc đặc biệt – theo ngày | 2,500,000 | 4,000,000 | 6,000,000 | 15,000,000 |
Giường cho người nhà – theo ngày (cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm) |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 1,000,000 |
Điều trị ung thư Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện Tối đa cho một năm hợp đồng |
50,000,000 | 100,000,000 | 250,000,000 | Toàn bộ |
Điều trị trong ngày Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ bệnh viện tại địa phương |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí cấy ghép bộ phận Đối với thận, tim, gan và tủy xương Tối da cho từng bệnh lý hoặc thương tật |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện (Tối đa cho mỗi lần nằm viện) |
6,000,000 | 8,000,000 | 10,000,000 | 20,000,000 |
Điều trị tại khoa cấp cứu Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ |
6,000,000 | 10,000,000 | 15,000,000 | Toàn bộ |
Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho một năm hợp đồng |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị nha khoa khẩn cấp Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật (Tối đa cho một năm hợp đồng) |
Không áp dụng | Không áp dụng | 20,000,000 | 50,000,000 |
AIDS/HIV Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 10% giới hạn bảo hiểm năm/suốt đời |
Vận chuyển y tế cấp cứu / Hồi hương | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật | 24/7 | 24/7 | 24/7 | 24/7 |
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ (Bảo hiểm bổ sung tùy chọn) | ||||
Giới hạn tối đa cho năm bảo hiểm | 10,000,000 | 15,000,000 | 20,000,000 | 30,000,000 |
Điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú chuyên khoa | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm) |
150,000/mỗi lần khám | 150,000/mỗi lần khám | 200,000/mỗi lần khám | 300,000/mỗi lần khám |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ) (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm) |
200,000/mỗi lần khám | 300,000/mỗi lần khám | 400,000/mỗi lần khám | 600,000/mỗi lần khám |
CHĂM SÓC NHA KHOA ( chỉ áp dụng khi mua cùng chương trình điều trị Ngoại trú, bao gồm đồng 20% chi trả) | ||||
Giới hạn tối đa cho năm bảo hiểm | 10,000,000 | |||
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng, 1 lần trong năm, tối đa cho 1 năm hợp đồng) |
2,000,000 | |||
Quyền lợi nha khoa cơ bản (nhổ răng, trám amalgam, chụp Xquang, lấy cao răng) |
Toàn bộ | |||
Quyền lợi nha khoa chủ yếu (nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng) |
Toàn bộ | |||
THAI SẢN ( chỉ áp dụng khi mua cùng chương trình điều trị Nội trú ) | ||||
Giới hạn tối đa cho năm bảo hiểm | 40,000,000 | |||
Chi phí trước và sau sinh, chi phí sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất kỳ biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày Thời gian chờ cho thai sản là 12 tháng |
Toàn bộ |
Câu hỏi về bảo hiểm sức khỏe Liberty Medicare
- Độ tuổi từ 50 trở lên: Để đánh giá tình trạng sức khỏe hiện tại và đưa ra mức phí bảo hiểm phù hợp.
- Có tiền sử bệnh lý: Nhằm hiểu rõ hơn về tình trạng sức khỏe của bạn và đưa ra quyết định bảo hiểm chính xác.
- Chỉ số BMI từ 31 trở lên: Đây là chỉ số đánh giá tình trạng thừa cân, béo phì, có thể ảnh hưởng đến sức khỏe và cần được xem xét kỹ lưỡng.
Quy trình kiểm tra sức khỏe đơn giản và nhanh chóng, giúp bạn hoàn tất thủ tục tham gia bảo hiểm một cách thuận tiện nhất.
Bảo hiểm Sức khỏe Tiêu chuẩn của Liberty áp dụng thời gian chờ như sau:
- 30 ngày: Đối với các điều trị thông thường (trừ tai nạn). Điều này có nghĩa là bạn sẽ không được chi trả quyền lợi bảo hiểm cho các vấn đề sức khỏe phát sinh trong vòng 30 ngày đầu tiên kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
- 365 ngày: Đối với tất cả các điều trị liên quan đến dây chằng, tái tạo dây chằng, rách sụn chêm, các loại bệnh ung thư, bệnh cơ xương khớp và bệnh tim mạch. Thời gian chờ này được tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
Tuy nhiên, bạn sẽ không phải chờ đợi để được bảo vệ trong trường hợp tai nạn. Quyền lợi bảo hiểm tai nạn sẽ có hiệu lực ngay khi hợp đồng bắt đầu.
Lưu ý rằng thời gian chờ này chỉ áp dụng cho Bảo hiểm Sức khỏe Tiêu chuẩn. Đối với các sản phẩm bảo hiểm sức khỏe khác của Liberty, thời gian chờ có thể khác nhau.
Bạn có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chính xác nhất qua hotline: 028 73055088
CSS Việt Nam - Đối tác bảo hiểm hàng đầu của Liberty.
CSS Việt Nam tự hào là đối tác bảo hiểm hàng đầu của Liberty, đồng hành cùng bạn trên hành trình chăm sóc sức khỏe toàn diện với sản phẩm Bảo hiểm Sức khỏe Liberty Medicare. Với kinh nghiệm và uy tín của CSS Việt Nam, kết hợp cùng chất lượng dịch vụ vượt trội của Liberty, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sự an tâm và bảo vệ tài chính tốt nhất trước mọi rủi ro về sức khỏe.
Bảo hiểm Sức khỏe Liberty Medicare không chỉ nổi bật với quyền lợi bảo hiểm đa dạng, chi trả toàn diện các chi phí khám chữa bệnh mà còn có thủ tục tham gia đơn giản, nhanh chóng.
Hãy để CSS Việt Nam và Liberty Medicare đồng hành cùng bạn xây dựng một tương lai khỏe mạnh và hạnh phúc!