Bảo hiểm Phúc An Sinh PTI
Đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường, bảo vệ sức khỏe, vững bước tương lai với bảo hiểm Phúc An Sinh PTI
Quyền lợi nổi bật của bảo hiểm Phúc An Sinh
- Hạn mức bảo hiểm lên đến 650 triệu/năm.
- Có chi trả cho bệnh ung thư.
- Bảo hiểm thai sản cho cá nhân.
- Có quyền lợi bổ sung cho bảo hiểm tai nạn và sinh mạng lên đến 200.000.000đ.
- Trợ cấp nằm viện lên đến 200.000đ/ Ngày.

Lưu ý khi tham gia bảo hiểm sức khỏe PTI
Phụ thuộc vào độ tuổi và chương trình, quyền lợi mà khách hàng lựa chọn.
- – Cá nhân đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam.
- – Tuổi tham gia từ đủ 03 tuổi đến 65 tuổi, trẻ em từ 3-5 tuổi phải tham gia cùng bố và/hoặc mẹ.
- – Đối tượng: Cá nhân và gia đình.
Quyền lợi chi tiết bảo hiểm sức khỏe Phúc An Sinh
A.QUYỀN LỢI CHÍNH | |||
I. BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN | |||
Tổng giới hạn bồi thường/năm/người | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 |
50,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 | |
Tử vong do tai nạn | 50,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn/năm | 50,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn/năm | Chi trả theo tỷ lệ % quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật Tối đa đến số tiền bảo hiểm | ||
Chi phí điều trị thương tật do tai nạn/năm | 10,000,000 | 20,000,000 | 30,000,000 |
II. BẢO HIỂM NỘI TRÚ | |||
Tổng giới hạn bồi thường/năm/người | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 |
200,000,000 | 350,000,000 | 650,000,000 | |
1. Chi phí nằm viện/năm | 60,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
Giới hạn phí điều trị/ngày | 3,000,000 | 5,000,000 | 10,000,000 |
– Chi phí phòng bệnh | |||
– Chi phí y tế | |||
2. Chi phí phẫu thuật/năm. Loại trừ chi phí cấy ghép nội tạng: |
60,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
– Phẫu thuật nội trú/năm | 60,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
– Phẫu thuật trong ngày/năm | 30,000,000 | 50,000,000 | 100,000,000 |
– Thủ thuật điều trị/năm | |||
– Phẫu thuật ngoại trú/ lần | 1,500,000 | 2,500,000 | 5,000,000 |
3. Chi phí cấy ghép nội tạng/ năm (Bao gồm chi phí phẫu thuật). Loại trừ chi phí liên quan để có nội tạng và các chi phí phát sinh từ người cho nội tạng. |
80,000,000 | 150,000,000 | 250,000,000 |
4. Chi phí trước khi nhập viện. Tối đa 30 ngày ngay trước ngày nhập viện/ năm |
4,000,000 | 7,000,000 | 10,000,000 |
5. Chi phí điều trị sau khi xuất viện. Tối đa 45 ngày ngay sau ngày xuất viện/ năm |
|||
6. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện/ năm. Tối đa 15 ngày/ năm |
2,000,000 | 3,000,000 | 4,000,000 |
7. Trợ cấp ngày nằm viện/ ngày. Tối đa: 20 ngày/ năm. |
60,000 | 100,000 | 200,000 |
8. Chi phí vận chuyển | 60,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
– Vận chuyển cấp cứu bằng xe 115, dịch vụ xe cấp cứu của bệnh viện (không bao gồm vận chuyển bằng đường hàng không) | 60,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
– Chi phí vận chuyển cấp cứu bằng taxi/ năm | 150,000 | 250,000 | 500,000 |
– Chi phí vận chuyển trong trường hợp chuyển tuyến điều trị/ năm | 1,000,000 | 2,000,000 | 5,000,000 |
9. Chi phí mai táng/năm (trong trường hợp tử vong tại bệnh viện) |
2,000,000 | 3,000,000 | 4,000,000 |
B- QUYỀN LỢI BỔ SUNG (chỉ được lựa chọn khi tham gia Bảo hiểm nội trú) | |||
I. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM, BỆNH | |||
Tổng giới hạn bồi thường/năm/người | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 |
5,000,000 | 7,000,000 | 10,000,000 | |
Giới hạn số lần khám/năm | 10 | 10 | 10 |
Giới hạn cho 1 lần điều trị | 500,000 | 700,000 | 1,000,000 |
II. CHĂM SÓC RĂNG | |||
Tổng giới hạn bồi thường/năm/người | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 |
3,000,000 | 5,000,000 | 7,000,000 | |
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) | 20 | 20 | 20 |
Khám, trám răng, điều trị tủy, nhổ răng bệnh lý | 3,000,000 | 5,000,000 | 7,000,000 |
Lấy cao răng & đánh bóng | 100,000 | 200,000 | 400,000 |
III. THAI SẢN VÀ SINH ĐẺ | |||
Tổng giới hạn bồi thường/năm/người | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 |
3,000,000 | 7,000,000 | 15,000,000 | |
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) | 0 | 0 | 30 |
Sinh thường, sinh mổ, biến chứng thai sản | 3,000,000 | 7,000,000 | 15,000,000 |
Chăm sóc trẻ mới sinh | 100,000 | 200,000 | 300,000 |
IV. TỬ VONG, THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN DO ỐM ĐAU, BỆNH TẬT | |||
Tổng giới hạn bồi thường/năm/người | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 |
20,000,000 | 30,000,000 | 40,000,000 | |
Tử vong do ốm đau, bệnh tật | 20,000,000 | 30,000,000 | 40,000,000 |
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn/ năm | 20,000,000 | 30,000,000 | 40,000,000 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn/ năm | Chi trả theo tỷ lệ % quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật. Tối đa đến số tiền bảo hiểm |
A.QUYỀN LỢI CHÍNH | |||
I. BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN | |||
Tổng giới hạn bồi thường/năm/người | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 |
50,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 | |
Tử vong do tai nạn | 50,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn/năm | 50,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn/năm | Chi trả theo tỷ lệ % quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật Tối đa đến số tiền bảo hiểm | ||
Chi phí điều trị thương tật do tai nạn/năm | 10,000,000 | 20,000,000 | 30,000,000 |
II. BẢO HIỂM NỘI TRÚ | |||
Tổng giới hạn bồi thường/năm/người | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 |
200,000,000 | 350,000,000 | 650,000,000 | |
1. Chi phí nằm viện/năm | 60,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
Giới hạn phí điều trị/ngày | 3,000,000 | 5,000,000 | 10,000,000 |
– Chi phí phòng bệnh | |||
– Chi phí y tế | |||
2. Chi phí phẫu thuật/năm. Loại trừ chi phí cấy ghép nội tạng: |
60,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
– Phẫu thuật nội trú/năm | 60,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
– Phẫu thuật trong ngày/năm | 30,000,000 | 50,000,000 | 100,000,000 |
– Thủ thuật điều trị/năm | |||
– Phẫu thuật ngoại trú/ lần | 1,500,000 | 2,500,000 | 5,000,000 |
3. Chi phí cấy ghép nội tạng/ năm (Bao gồm chi phí phẫu thuật). Loại trừ chi phí liên quan để có nội tạng và các chi phí phát sinh từ người cho nội tạng. |
80,000,000 | 150,000,000 | 250,000,000 |
4. Chi phí trước khi nhập viện. Tối đa 30 ngày ngay trước ngày nhập viện/ năm |
4,000,000 | 7,000,000 | 10,000,000 |
5. Chi phí điều trị sau khi xuất viện. Tối đa 45 ngày ngay sau ngày xuất viện/ năm |
|||
6. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện/ năm. Tối đa 15 ngày/ năm |
2,000,000 | 3,000,000 | 4,000,000 |
7. Trợ cấp ngày nằm viện/ ngày. Tối đa: 20 ngày/ năm. |
60,000 | 100,000 | 200,000 |
8. Chi phí vận chuyển | 60,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
– Vận chuyển cấp cứu bằng xe 115, dịch vụ xe cấp cứu của bệnh viện (không bao gồm vận chuyển bằng đường hàng không) | 60,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
– Chi phí vận chuyển cấp cứu bằng taxi/ năm | 150,000 | 250,000 | 500,000 |
– Chi phí vận chuyển trong trường hợp chuyển tuyến điều trị/ năm | 1,000,000 | 2,000,000 | 5,000,000 |
9. Chi phí mai táng/năm (trong trường hợp tử vong tại bệnh viện) |
2,000,000 | 3,000,000 | 4,000,000 |
B- QUYỀN LỢI BỔ SUNG (chỉ được lựa chọn khi tham gia Bảo hiểm nội trú) | |||
I. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM, BỆNH | |||
Tổng giới hạn bồi thường/năm/người | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 |
5,000,000 | 7,000,000 | 10,000,000 | |
Giới hạn số lần khám/năm | 10 | 10 | 10 |
Giới hạn cho 1 lần điều trị | 500,000 | 700,000 | 1,000,000 |
II. CHĂM SÓC RĂNG | |||
Tổng giới hạn bồi thường/năm/người | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 |
3,000,000 | 5,000,000 | 7,000,000 | |
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) | 20 | 20 | 20 |
Khám, trám răng, điều trị tủy, nhổ răng bệnh lý | 3,000,000 | 5,000,000 | 7,000,000 |
Lấy cao răng & đánh bóng | 100,000 | 200,000 | 400,000 |
III. THAI SẢN VÀ SINH ĐẺ | |||
Tổng giới hạn bồi thường/năm/người | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 |
3,000,000 | 7,000,000 | 15,000,000 | |
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) | 0 | 0 | 30 |
Sinh thường, sinh mổ, biến chứng thai sản | 3,000,000 | 7,000,000 | 15,000,000 |
Chăm sóc trẻ mới sinh | 100,000 | 200,000 | 300,000 |
IV. TỬ VONG, THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN DO ỐM ĐAU, BỆNH TẬT | |||
Tổng giới hạn bồi thường/năm/người | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 |
20,000,000 | 30,000,000 | 40,000,000 | |
Tử vong do ốm đau, bệnh tật | 20,000,000 | 30,000,000 | 40,000,000 |
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn/ năm | 20,000,000 | 30,000,000 | 40,000,000 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn/ năm | Chi trả theo tỷ lệ % quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật. Tối đa đến số tiền bảo hiểm |
Trang bị bảo hiểm Phúc An Sinh PTI ngay hôm nay
CSS Việt Nam - Đối tác cung cấp Bảo hiểm PTI.
CSS Việt Nam tự hào là đối tác hàng đầu của bảo hiểmPTI, mang đến cho khách hàng Việt Nam sản phẩm bảo hiểm sức khỏe Phúc An Sinh với sự tận tâm và chất lượng dịch vụ vượt trội.
Với kinh nghiệm và uy tín của CSS Việt Nam, kết hợp cùng sự đa dạng và linh hoạt của các gói bảo hiểm Phúc An Sinh, chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn trên hành trình chăm sóc sức khỏe toàn diện, mang đến sự an tâm và bảo vệ tài chính vững chắc.
Hãy để CSS Việt Nam và bảo hiểm PTI đồng hành cùng bạn xây dựng một cuộc sống khỏe mạnh, hạnh phúc và bình an!
