Chuyển tới nội dung

Bảo hiểm du lịch quốc tế - Travel Flex

Khám Phá Thế Giới, An Tâm Du Lịch Cùng CSS Việt Nam

Tại sao nên chọn Travel Flex?

Chương trình bảo hiểm tiết kiệm và linh hoạt nhất.

Không tăng phí cho các môn thể thao mạo hiểm.

Quyền lợi bảo hiểm đa dạng, hỗ trợ miễn phí 24/7.

Quyền lợi nổi bật

Bảo hiểm du lịch Travel Care

Đối tượng tham gia

Quyền lợi chương trình chi tiết

Quyền lợi Hạng A Hạng B Hạng C
QUYỀN LỢI CƠ BẢN (GIỚI HẠN VND)
I. CHI PHÍ Y TẾ VÀ TRỢ GIÚP KHẨN CẤP:
Chi trả các chi phí điều trị y tế nội trú và ngoại trú phát sinh do ốm đau hoặc thương tích do tai nạn xảy ra ở nước ngoài. 2.000.000.000 1.500.000.000 1.000.000.000
Chi phí y tế: Viện phí, phí phẫu thuật, xe cấp cứu, thuốc và các xét nghiệm tối đa là 6.000.000 VND/ngày, nếu tiền phòng bao gồm các chi phí cho tất cả các dịch vụ chuyên môn thì tối đa là 20.000.000 VND/ngày.
Chăm sóc tiếp theo: Chi phí y tế hợp lý phát sinh ngay sau khi xuất viện trong vòng 90 ngày kể từ khi trở về nước 130.000.000 130.000.000 130.000.000
Sơ tán khẩn cấp: Sơ tán khẩn cấp đến cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp việc chăm sóc y tế phù hợp. Không giới hạn.
Hồi hương: Hồi hương về nước xuất phát khi Công ty và bác sĩ điều trị quyết định là cần thiết Không giới hạn.
Bảo lãnh viện phí: Bảo lãnh khi Các chi phí điều trị ở bệnh viện vượt quá 50.000.000 VND
Trợ cấp nằm viện: 1.000.000 VND/ngày khi Người được bảo hiểm nằm viện trên 24 giờ do bệnh tật được bảo hiểm. 20.000.000 15.000.000 10.000.000
Chi phí bổ sung cho việc đi lại và chỗ ở: Các chi phí đi lại bổ sung để Người được bảo hiểm trở về nước xuất phát và các chi phí bổ sung về chỗ ở cho Người được bảo hiểm hoặc một người thân gia đình trực hệ hay một người bạn đồng hành cũng được bảo hiểm khi các chi phí đó phát sinh từ việc nằm viện của Người được bảo hiểm do bệnh tật được bảo hiểm cần phải có sự điều trị y tế. 100.000.000 70.000.000 40.000.000
Thăm viếng của người thân trong gia đình: Các chi phí đi lại cho 1 người thân gia đình trực hệ sang chăm sóc cho Người được bảo hiểm nếu Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày hoặc bị tử vong ở nước ngoài. 100.000.000 70.000.000 40.000.000
Đưa trẻ em trở về nước: Các chi phí bổ sung hợp lý về chỗ ở và đi lại để giúp trẻ em được bảo hiểm (dưới 16 tuổi) không người chăm sóc trở về nước xuất phát. 100.000.000 70.000.000 40.000.000
Hồi hương thi hài: Các chi phí vận chuyển để hồi hương thi hài về nước xuất phát. 60.000.000 40.000.000 20.000.000
Các dịch vụ thông tin trợ giúp: Tất cả các dịch vụ thông tin trợ giúp như giúp đỡ về pháp lý, thông dịch viên, làm lại các giấy tờ du lịch hoặc vé máy bay bị mất, v.v….
II. TAI NẠN CÁ NHÂN
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất thị lực một hoặc cả hai mắt. Mức bồi thường tối đa cho trẻ em dưới 18 tuổi 400.000.000 VND. Khách hàng lựa chọn Số tiền bảo hiểm 400.000.000 VND; 1.000.000.000 VND; 2.000.000.000 VND; hoặc 5.000.000.000 VND
QUYỀN LỢI LỰA CHỌN
III. BẢO HIỂM SỰ CỐ BẤT NGỜ: Bảo hiểm cho những sự cố bất ngờ xảy ra trong chuyến du lịch.
Hành lý và đồ dùng cá nhân: Hành lý hoặc đồ dùng cá nhân của Người được bảo hiểm bị mất hoặc hư hại mà nguyên nhân trực tiếp là do tai nạn, trộm cắp, cướp hoặc do việc xử lý sai của nhà vận chuyển. Mức bồi thường tối đa là 5.000.000 VND/vật dụng và 10.000.000 VND/đôi hoặc bộ. Mức bồi thường tối đa cho máy tính xách tay bị mất là 10.000.000 VND 30.000.000 16.000.000 10.000.000
Hành lý đến chậm: Khi hành lý đã qua kiểm tra bị đến chậm ít nhất 6 tiếng kể từ khi đến nơi đến nước ngoài và Người được bảo hiểm phải mua những vật dụng vệ sinh cá nhân và quần áo thiết yếu. Mức bồi thường tối đa là 1.300.000 VND/món đồ. 5.000.000 2.500.000 1.300.000
Mất giấy tờ du lịch: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, vé máy bay; chi phí đi lại và chỗ ở cho việc xin cấp lại các giấy tờ đó do bị trộm cắp, cướp hoặc tai nạn. Mức bồi thường tối đa mỗi ngày cho các chi phí đi lại và chỗ ở là 4.000.000 VND cho Hạng A và Hạng cao cấp; 3.000.000 VND cho Hạng B và Hạng phổ thông; 2.000.000 VND cho Hạng C. 40.000.000 30.000.000 20.000.000
Tiền cá nhân: Mất tiền mặt, ngân phiếu và séc du lịch do bị trộm cắp hoặc cướp 8.000.000 5.200.000 2.600.000
Chuyến đi bị trì hoãn:
a) Chi phí đi lại bổ sung – Các chi phí vận chuyển cần thiết phát sinh như là hậu quả trực tiếp của chuyến đi bị trì hoãn do điều kiện thời tiết xấu, bãi công, không tặc, trục trặc máy móc chỉ trong trường hợp Người được bảo hiểm phải chuyển hướng hành trình do việc hủy chỗ đã được xác nhận trước đó. 16.000.000 10.000.000 6.000.000
b) Trợ cấp tiền mặt – Nếu Người được bảo hiểm không phải trả chi phí đi lại bổ sung trong trường hợp chuyến đi bị trì hoãn, thì Người được bảo hiểm sẽ được nhận 500,000 VND cho mỗi 6 tiếng bị trễ. 3.500.000 2.500.000 1.500.000
Rút ngắn chuyến đi hoặc Hủy bỏ chuyến đi: Bồi thường những khoản đặt cọc cho việc sắp xếp chuyến đi đã trả trước nhưng không được hoàn lại hoặc chi phí đi lại tăng thêm trong trường hợp Người được bảo hiểm, Người thân gia đình trực hệ, Cộng sự làm ăn thân thiết, hoặc người bạn đồng hành của Người được bảo hiểm bị tử vong, bị Thương tích nghiêm trọng hoặc Ốm đau nặng; Người được bảo hiểm được mời làm chứng, làm thành viên trong bồi thẩm đoàn hoặc bị kiểm dịch bắt buộc; thiên tai tại nơi đến đã định theo kế hoạch hoặc nơi cư trú chính của Người được bảo hiểm bị phá hủy hoàn toàn. 130.000.000 90.000.000 70.000.000
Trách nhiệm cá nhân: Bồi thường trách nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba khi họ bị thương tích do tai nạn hay tài sản bị mất mát hoặc hư hại trong Thời gian bảo hiểm. (Quyền lợi này không áp dụng cho việc sử dụng hoặc thuê mướn các loại xe có động cơ) 2.000.000.000 1.300.000.000 700.000.000
Trở về nước đột xuất: Người được bảo hiểm có thể trở về nước xuất phát vì lý do đột xuất trong thời gian tối đa 14 ngày liên tục cho mỗi lần với điều kiện là Thời gian bảo hiểm tối thiểu phải là 31 ngày
Bồi hoàn mức miễn thường bảo hiểm cho xe ô tô thuê: Bồi hoàn mức miễn thường mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm phải trả cho tổn thất hoặc hư hại do tai nạn đối với xe ô tô thuê. 10.000.000 6.000.000 4.000.000
IV. BẢO HIỂM XE Ô TÔ THUÊ lên đến 500.000.000 VND (dành cho người từ 23 đến 75 tuổi)
Xe ô tô thuê bị mất hoặc hư hại do nguyên nhân trực tiếp là cháy, trộm cắp, va đụng hoặc bị phá hoại. Mức miễn thường là 5.000.000 VND.
Quyền lợi Hạng A Hạng B Hạng C
QUYỀN LỢI CƠ BẢN (GIỚI HẠN VND)
I. CHI PHÍ Y TẾ VÀ TRỢ GIÚP KHẨN CẤP:
Chi trả các chi phí điều trị y tế nội trú và ngoại trú phát sinh do ốm đau hoặc thương tích do tai nạn xảy ra ở nước ngoài. 2 tỷ 1.5 tỷ 1 tỷ
Chi phí y tế: Viện phí, phí phẫu thuật, xe cấp cứu, thuốc và các xét nghiệm tối đa là 6 triệu VND/ngày, nếu tiền phòng bao gồm các chi phí cho tất cả các dịch vụ chuyên môn thì tối đa là 20.000.000 VND/ngày.
Chăm sóc tiếp theo: Chi phí y tế hợp lý phát sinh ngay sau khi xuất viện trong vòng 90 ngày kể từ khi trở về nước 130 triệu 130 triệu 130 triệu
Sơ tán khẩn cấp: Sơ tán khẩn cấp đến cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp việc chăm sóc y tế phù hợp. Không giới hạn.
Hồi hương: Hồi hương về nước xuất phát khi Công ty và bác sĩ điều trị quyết định là cần thiết Không giới hạn.
Bảo lãnh viện phí: Bảo lãnh khi Các chi phí điều trị ở bệnh viện vượt quá 50 triệu VND
Trợ cấp nằm viện: 1.000.000 VND/ngày khi Người được bảo hiểm nằm viện trên 24 giờ do bệnh tật được bảo hiểm. 20 triệu 15 triệu 10 triệu
Chi phí bổ sung cho việc đi lại và chỗ ở: Các chi phí đi lại bổ sung để Người được bảo hiểm trở về nước xuất phát và các chi phí bổ sung về chỗ ở cho Người được bảo hiểm hoặc một người thân gia đình trực hệ hay một người bạn đồng hành cũng được bảo hiểm khi các chi phí đó phát sinh từ việc nằm viện của Người được bảo hiểm do bệnh tật được bảo hiểm cần phải có sự điều trị y tế. 100 triệu 70 triệu 40 triệu
Thăm viếng của người thân trong gia đình: Các chi phí đi lại cho 1 người thân gia đình trực hệ sang chăm sóc cho Người được bảo hiểm nếu Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày hoặc bị tử vong ở nước ngoài. 100 triệu 70 triệu 40 triệu
Đưa trẻ em trở về nước: Các chi phí bổ sung hợp lý về chỗ ở và đi lại để giúp trẻ em được bảo hiểm (dưới 16 tuổi) không người chăm sóc trở về nước xuất phát. 100 triệu 70 triệu 40 triệu
Hồi hương thi hài: Các chi phí vận chuyển để hồi hương thi hài về nước xuất phát. 60 triệu 40 triệu 20 triệu
Các dịch vụ thông tin trợ giúp: Tất cả các dịch vụ thông tin trợ giúp như giúp đỡ về pháp lý, thông dịch viên, làm lại các giấy tờ du lịch hoặc vé máy bay bị mất, v.v….
II. TAI NẠN CÁ NHÂN
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất thị lực một hoặc cả hai mắt. Mức bồi thường tối đa cho trẻ em dưới 18 tuổi 400.000.000 VND. Khách hàng lựa chọn Số tiền bảo hiểm 400.000.000 VND; 1.000.000.000 VND; 2.000.000.000 VND; hoặc 5.000.000.000 VND
QUYỀN LỢI LỰA CHỌN
III. BẢO HIỂM SỰ CỐ BẤT NGỜ: Bảo hiểm cho những sự cố bất ngờ xảy ra trong chuyến du lịch.
Hành lý và đồ dùng cá nhân: Hành lý hoặc đồ dùng cá nhân của Người được bảo hiểm bị mất hoặc hư hại mà nguyên nhân trực tiếp là do tai nạn, trộm cắp, cướp hoặc do việc xử lý sai của nhà vận chuyển. Mức bồi thường tối đa là 5.000.000 VND/vật dụng và 10.000.000 VND/đôi hoặc bộ. Mức bồi thường tối đa cho máy tính xách tay bị mất là 10.000.000 VND 30 triệu 16 triệu 10 triệu
Hành lý đến chậm: Khi hành lý đã qua kiểm tra bị đến chậm ít nhất 6 tiếng kể từ khi đến nơi đến nước ngoài và Người được bảo hiểm phải mua những vật dụng vệ sinh cá nhân và quần áo thiết yếu. Mức bồi thường tối đa là 1.300.000 VND/món đồ. 5 triệu 2.5 triệu 1.3 triệu
Mất giấy tờ du lịch: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, vé máy bay; chi phí đi lại và chỗ ở cho việc xin cấp lại các giấy tờ đó do bị trộm cắp, cướp hoặc tai nạn. Mức bồi thường tối đa mỗi ngày cho các chi phí đi lại và chỗ ở là 4.000.000 VND cho Hạng A và Hạng cao cấp; 3.000.000 VND cho Hạng B và Hạng phổ thông; 2.000.000 VND cho Hạng C. 40 triệu 30 triệu 20 triệu
Tiền cá nhân: Mất tiền mặt, ngân phiếu và séc du lịch do bị trộm cắp hoặc cướp 8 triệu 5.2 triệu 2.6 triệu
Chuyến đi bị trì hoãn:
a) Chi phí đi lại bổ sung – Các chi phí vận chuyển cần thiết phát sinh như là hậu quả trực tiếp của chuyến đi bị trì hoãn do điều kiện thời tiết xấu, bãi công, không tặc, trục trặc máy móc chỉ trong trường hợp Người được bảo hiểm phải chuyển hướng hành trình do việc hủy chỗ đã được xác nhận trước đó. 16 triệu 10 triệu 6 triệu
b) Trợ cấp tiền mặt – Nếu Người được bảo hiểm không phải trả chi phí đi lại bổ sung trong trường hợp chuyến đi bị trì hoãn, thì Người được bảo hiểm sẽ được nhận 500,000 VND cho mỗi 6 tiếng bị trễ. 3.5 triệu 2.5 triệu 1.5 triệu
Rút ngắn chuyến đi hoặc Hủy bỏ chuyến đi: Bồi thường những khoản đặt cọc cho việc sắp xếp chuyến đi đã trả trước nhưng không được hoàn lại hoặc chi phí đi lại tăng thêm trong trường hợp Người được bảo hiểm, Người thân gia đình trực hệ, Cộng sự làm ăn thân thiết, hoặc người bạn đồng hành của Người được bảo hiểm bị tử vong, bị Thương tích nghiêm trọng hoặc Ốm đau nặng; Người được bảo hiểm được mời làm chứng, làm thành viên trong bồi thẩm đoàn hoặc bị kiểm dịch bắt buộc; thiên tai tại nơi đến đã định theo kế hoạch hoặc nơi cư trú chính của Người được bảo hiểm bị phá hủy hoàn toàn. 130 triệu 90 triệu 70 triệu
Trách nhiệm cá nhân: Bồi thường trách nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba khi họ bị thương tích do tai nạn hay tài sản bị mất mát hoặc hư hại trong Thời gian bảo hiểm. (Quyền lợi này không áp dụng cho việc sử dụng hoặc thuê mướn các loại xe có động cơ) 2 tỷ 1.3 tỷ 700 triệu
Trở về nước đột xuất: Người được bảo hiểm có thể trở về nước xuất phát vì lý do đột xuất trong thời gian tối đa 14 ngày liên tục cho mỗi lần với điều kiện là Thời gian bảo hiểm tối thiểu phải là 31 ngày
Bồi hoàn mức miễn thường bảo hiểm cho xe ô tô thuê: Bồi hoàn mức miễn thường mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm phải trả cho tổn thất hoặc hư hại do tai nạn đối với xe ô tô thuê. 10 triệu 6 triệu 4 triệu
IV. BẢO HIỂM XE Ô TÔ THUÊ lên đến 500.000.000 VND (dành cho người từ 23 đến 75 tuổi)
Xe ô tô thuê bị mất hoặc hư hại do nguyên nhân trực tiếp là cháy, trộm cắp, va đụng hoặc bị phá hoại. Mức miễn thường là 5.000.000 VND.

Hướng dẫn tham gia bảo hiểm du lịch Travel Flex

Bước 1

Gửi form đăng ký tham gia bảo hiểm du lịch quốc tế Travel Flex.

Bước 2

Chúng tôi xác nhận đơn đăng ký và liên hệ để tư vấn gói bảo hiểm phù hợp nhất với bạn.

Bước 3

Xác nhận thông tin, đồng ý với điều kiện và điều khoản trong hợp đồng bảo hiểm.

Bước 4

Xác nhận thanh toán và kích hoạt bảo hiểm. Hợp đồng bảo hiểm sẽ được gửi cho bạn sau.

Câu hỏi về bảo hiểm du lịch quốc tế Travel Flex

Bảo hiểm du lịch quốc tế là một loại bảo hiểm được thiết kế để bảo vệ bạn khỏi các rủi ro và tình huống không mong muốn có thể xảy ra khi bạn du lịch ngoài nước. Loại bảo hiểm này thường bao gồm một loạt các quyền lợi như:

– Chi phí y tế: Đảm bảo chi trả các chi phí y tế và chăm sóc sức khỏe nếu bạn gặp phải tai nạn hoặc mắc bệnh trong thời gian du lịch.

– Hỗ trợ khẩn cấp: Bao gồm việc sắp xếp và chi trả cho việc di chuyển cấp cứu, đưa bạn về nước trong trường hợp khẩn cấp y tế.

– Hủy hoặc hoãn chuyến đi: Bồi thường chi phí nếu chuyến đi của bạn bị hủy hoặc hoãn do các lý do không mong muốn như thiên tai, dịch bệnh, hoặc lý do cá nhân nghiêm trọng.

– Mất mát hành lý: Bảo vệ bạn khỏi tổn thất tài sản do mất mát hoặc hư hỏng hành lý trong suốt hành trình.

– Trách nhiệm pháp lý cá nhân: Bồi thường cho những thiệt hại mà bạn vô tình gây ra cho người khác trong suốt chuyến đi.

– Hỗ trợ 24/7: Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7 để cung cấp thông tin và trợ giúp khi bạn cần.

Bảo hiểm du lịch quốc tế giúp bạn yên tâm hơn trong suốt hành trình, giảm bớt lo lắng về những rủi ro có thể phát sinh và tập trung tận hưởng chuyến đi của mình.

Phụ thuộc vào chương trình khách hàng lựa chọn, độ dài chuyến đi và quốc gia du lịch.

Hợp đồng chuyến, với độ dài mỗi chuyển không quá 180 ngày.