Chuyển tới nội dung

Bảo hiểm sức khỏe gia đình - Family Care

Hạnh phúc gia đình trọn vẹn khi sức khỏe được đảm bảo. Liberty FamilyCare – Giải pháp bảo hiểm toàn diện cho cả nhà.

Các điểm nổi bật của bảo hiểm sức khỏe gia đình Liberty

Các điểm cần chú ý của sản phẩm:

Phụ thuộc vào độ tuổi và chương trình khách hàng lựa chọn: chỉ từ 1,307,000 vnd /người /năm.

Cá nhân và gia đình

Độ tuổi từ 15 ngày tuổi đến 54 tuổi (hợp đồng cá nhân) và 64 tuổi (hợp đồng gia đình)

Người Việt hoặc người nước ngoài là thường trú nhân tại Việt Nam.

Hợp đồng cá nhân.

Hợp đồng gia đình.

Bảng quyền lợi bảo hiểm sức khỏe gia đình Family Care

ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ Chương trình F1 Chương trình F2 Chương trình F3 Chương trình F4 Chương trình F5
Bronze Silver Gold Platinum Diamond
Giới hạn trách nhiệm 150,000,000 250,000,000 500,000,000 1,000,000,000 1,500,000,000
Chi phí nằm viện Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí bác sĩ phẫu thuật – tối đa cho 1 năm hợp đồng 25,000,000 50,000,000 100,000,000 Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí bác sĩ gây mê – tối da cho 1 năm hợp đồng 10,000,000 25,000,000 50,000,000 Toàn bộ Toàn bộ
Tất cả các chi phí nằm viện khác – tối đa cho 1 năm hợp đồng Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Tiền phòng và ăn uống – theo ngày 1,000,000 2,000,000 3,000,000 4,000,000 5,000,000
Phòng săn sóc đặc biệt – theo ngày 3,000,000 6,000,000 9,000,000 12,000,000 15,000,000
Giường cho người nhà/theo ngày (Cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng) Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1,000,000 2,000,000

Điều trị ung thư

Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh Tối đa cho một năm hợp đồng

  50,000,000   125,000,000   250,000,000   500,000,000   Toàn bộ

Điều trị trong ngày

Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện

Tối đa cho một năm hợp đồng

Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Dịch vụ xe cấp cứu

Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương

Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Cấy ghép bộ phận
Đối với thận, tim, gan và tủy xương, tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật  

Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 500,000,000 Toàn bộ

Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện

(Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện) Tối đa cho một năm hợp đồng.

6,000,000 8,000,000 10,000,000 20,000,000 30,000,000
Điều trị trước khi nằm viện – tối đa cho một năm hợp đồng, tối đa 30 ngày liên tục ngay trước khi nhập viện 3,000,000 4,000,000 5,000,000 10,000,000 15,000,000
Điều trị sau khi xuất viện – tối đa cho một năm hợp đồng, tối đa 90 ngày liên tục ngay sau khi xuất viện 3,000,000 4,000,000 5,000,000 10,000,000 15,000,000

Điều trị tại khoa cấp cứu

Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ

5,000,000 10,000,000 15,000,000 Toàn bộ Toàn bộ

Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho một năm hợp đồng 

6,000,000 8,000,000 10,000,000 Toàn bộ Toàn bộ

Điều trị nha khoa khẩn cấp

Ngay sau khi tai nạn xảy ra với phải trong tình trạng tốt và là răng . Tối cho năm hợp đồng.

Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 50,000,000 100,000,000

Trợ cấp viện công – theo ngày Áp dụng với các điều trị nội trú tại bệnh viện công tại Việt Nam

Tối đa 30 ngày cho một năm hợp đồng

100,000 200,000 300,000 500,000 1,000,000
Vận chuyển y tế cấp cứu/hồi hương Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Toàn bộ Toàn bộ
Vận chuyển thi hài về quê quán Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Toàn bộ Toàn bộ
Trợ cấp mai táng 500,000 1,000,000 2,000,000 3,000,000 5,000,000
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật 24/7 24/7 24/7 24/7 24/7
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ (Bảo hiểm bổ sung tùy chọn)
Giới hạn tối đa cho năm bảo hiểm 10,000,000 15,000,000 20,000,000 35,000,000 100,000,000
Điều trị ngoại trú tổng quát Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Điều trị ngoại trú chuyên khoa (Giới hạn mỗi lần khám)

1,000,000 2,000,000 3,000,000 Toàn bộ Toàn bộ

Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ)

1,000,000 2,000,000 3,000,000 Toàn bộ Toàn bộ

Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ)

   Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)

250,000 350,000 450,000 750,000 1,250,000

Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ) (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)

250,000 350,000 450,000 750,000 1,250,000

Kiểm tra sức khỏe định kỳ/ khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động ( tối đa cho 1 năm)  

Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1,000,000 2,000,000

Tiêm vắc-xin (Tối đa cho một năm hợp đồng)

500,000 500,000 500,000 1,250,000 1,250,000

Chăm sóc thị lực : kiểm tra thị lực ( một lần trong năm, tối da cho một năm hợp đồng) và 1 đôi kính hoặc 1 đôi kính áp tròng (cho mọt năm hợp đồng)  

Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1,000,000 2,000,000
CHĂM SÓC NHA KHOA (được áp dụng khi mua cùng điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả)
Giới hạn tối đa cho năm bảo hiểm 10,000,000

Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng, một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng)

2,000,000

Quyền lợi nha khoa cơ bản (Nhổ răng, trám amalgam, chụp X- quang, lấy cao răng)

Toàn bộ

Quyền lợi nha khoa chủ yếu (Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng)

Toàn bộ
THAI SẢN (Được áp dụng khi mua cùng Nội Trú)
Giới hạn trách nhiệm thai sản 50,000,000
Chi phí Trước và sau khi sinh, Chi phí sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, Hoặc bất kỳ biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, Bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng và giới hạn mức như sau. Toàn bộ
Giới hạn tối đa trong năm đầu hợp đồng 0
Giới hạn tối đa trong năm thứ hai hợp đồng 25,000,000
Giới hạn tối đa trong năm Thứ ba hợp đồng 50,000,000
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ Chương trình F1 Chương trình F2 Chương trình F3 Chương trình F4 Chương trình F5
Bronze Silver Gold Platinum Diamond
Giới hạn trách nhiệm 150,000,000 250,000,000 500,000,000 1,000,000,000 1,500,000,000
Chi phí nằm viện Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí bác sĩ phẫu thuật – tối đa cho 1 năm hợp đồng 25,000,000 50,000,000 100,000,000 Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí bác sĩ gây mê – tối da cho 1 năm hợp đồng 10,000,000 25,000,000 50,000,000 Toàn bộ Toàn bộ
Tất cả các chi phí nằm viện khác – tối đa cho 1 năm hợp đồng Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Tiền phòng và ăn uống – theo ngày 1,000,000 2,000,000 3,000,000 4,000,000 5,000,000
Phòng săn sóc đặc biệt – theo ngày 3,000,000 6,000,000 9,000,000 12,000,000 15,000,000
Giường cho người nhà/theo ngày (Cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng) Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1,000,000 2,000,000

Điều trị ung thư

Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh Tối đa cho một năm hợp đồng

  50,000,000   125,000,000   250,000,000   500,000,000   Toàn bộ

Điều trị trong ngày

Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện

Tối đa cho một năm hợp đồng

Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Dịch vụ xe cấp cứu

Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương

Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Cấy ghép bộ phận
Đối với thận, tim, gan và tủy xương, tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật  

Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 500,000,000 Toàn bộ

Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện

(Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện) Tối đa cho một năm hợp đồng.

6,000,000 8,000,000 10,000,000 20,000,000 30,000,000
Điều trị trước khi nằm viện – tối đa cho một năm hợp đồng, tối đa 30 ngày liên tục ngay trước khi nhập viện 3,000,000 4,000,000 5,000,000 10,000,000 15,000,000
Điều trị sau khi xuất viện – tối đa cho một năm hợp đồng, tối đa 90 ngày liên tục ngay sau khi xuất viện 3,000,000 4,000,000 5,000,000 10,000,000 15,000,000

Điều trị tại khoa cấp cứu

Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ

5,000,000 10,000,000 15,000,000 Toàn bộ Toàn bộ

Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho một năm hợp đồng 

6,000,000 8,000,000 10,000,000 Toàn bộ Toàn bộ

Điều trị nha khoa khẩn cấp

Ngay sau khi tai nạn xảy ra với phải trong tình trạng tốt và là răng . Tối cho năm hợp đồng.

Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 50,000,000 100,000,000

Trợ cấp viện công – theo ngày Áp dụng với các điều trị nội trú tại bệnh viện công tại Việt Nam

Tối đa 30 ngày cho một năm hợp đồng

100,000 200,000 300,000 500,000 1,000,000
Vận chuyển y tế cấp cứu/hồi hương Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Toàn bộ Toàn bộ
Vận chuyển thi hài về quê quán Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Toàn bộ Toàn bộ
Trợ cấp mai táng 500,000 1,000,000 2,000,000 3,000,000 5,000,000
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật 24/7 24/7 24/7 24/7 24/7
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ (Bảo hiểm bổ sung tùy chọn)
Giới hạn tối đa cho năm bảo hiểm 10,000,000 15,000,000 20,000,000 35,000,000 100,000,000
Điều trị ngoại trú tổng quát Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Điều trị ngoại trú chuyên khoa (Giới hạn mỗi lần khám)

1,000,000 2,000,000 3,000,000 Toàn bộ Toàn bộ

Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ)

1,000,000 2,000,000 3,000,000 Toàn bộ Toàn bộ

Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ)

   Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)

250,000 350,000 450,000 750,000 1,250,000

Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ) (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)

250,000 350,000 450,000 750,000 1,250,000

Kiểm tra sức khỏe định kỳ/ khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động ( tối đa cho 1 năm)  

Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1,000,000 2,000,000

Tiêm vắc-xin (Tối đa cho một năm hợp đồng)

500,000 500,000 500,000 1,250,000 1,250,000

Chăm sóc thị lực : kiểm tra thị lực ( một lần trong năm, tối da cho một năm hợp đồng) và 1 đôi kính hoặc 1 đôi kính áp tròng (cho mọt năm hợp đồng)  

Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1,000,000 2,000,000
CHĂM SÓC NHA KHOA (được áp dụng khi mua cùng điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả)
Giới hạn tối đa cho năm bảo hiểm 10,000,000

Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng, một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng)

2,000,000

Quyền lợi nha khoa cơ bản (Nhổ răng, trám amalgam, chụp X- quang, lấy cao răng)

Toàn bộ

Quyền lợi nha khoa chủ yếu (Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng)

Toàn bộ
THAI SẢN (Được áp dụng khi mua cùng Nội Trú)
Giới hạn trách nhiệm thai sản 50,000,000
Chi phí Trước và sau khi sinh, Chi phí sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, Hoặc bất kỳ biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, Bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng và giới hạn mức như sau. Toàn bộ
Giới hạn tối đa trong năm đầu hợp đồng 0
Giới hạn tối đa trong năm thứ hai hợp đồng 25,000,000
Giới hạn tối đa trong năm Thứ ba hợp đồng 50,000,000

Câu hỏi về bảo hiểm sức khỏe gia đình Family Care

Bảo hiểm sức khỏe gia đình là một dạng bảo hiểm sức khỏe đặc biệt, được thiết kế để bảo vệ tài chính cho cả gia đình bạn trước những rủi ro về sức khỏe. Khi tham gia bảo hiểm này, các thành viên trong gia đình (bao gồm vợ/chồng, con cái) sẽ được bảo vệ trước các chi phí y tế phát sinh do ốm đau, tai nạn, phẫu thuật, nằm viện…

Những lợi ích nổi bật của bảo hiểm sức khỏe gia đình:

  • Giảm gánh nặng tài chính: Chi phí y tế ngày càng tăng cao, bảo hiểm sẽ giúp bạn chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí điều trị, giảm bớt áp lực tài chính cho gia đình.
  • Tiếp cận dịch vụ y tế chất lượng: Bảo hiểm thường có mạng lưới bệnh viện, phòng khám liên kết rộng khắp, giúp bạn dễ dàng lựa chọn nơi khám chữa bệnh uy tín.
  • An tâm tận hưởng cuộc sống: Khi có bảo hiểm, bạn sẽ yên tâm hơn khi biết rằng gia đình mình được bảo vệ trước những rủi ro sức khỏe không lường trước.
  • Quyền lợi đa dạng: Ngoài chi trả viện phí, bảo hiểm sức khỏe gia đình còn có thể bao gồm các quyền lợi khác như khám sức khỏe định kỳ, thai sản, nha khoa, hỗ trợ chi phí nằm viện…

Ai nên mua bảo hiểm sức khỏe gia đình?

Bảo hiểm sức khỏe gia đình phù hợp với các gia đình có con nhỏ, người lớn tuổi hoặc những người có tiền sử bệnh lý trong gia đình. Đây là một cách hiệu quả để bảo vệ sức khỏe và tài chính cho cả gia đình bạn.

Nếu bạn đang quan tâm đến bảo hiểm sức khỏe gia đình, hãy tìm hiểu kỹ các sản phẩm của các công ty bảo hiểm uy tín, so sánh quyền lợi và mức phí để lựa chọn gói bảo hiểm phù hợp nhất với nhu cầu và khả năng tài chính của gia đình mình.

Mỗi hợp đồng bảo hiểm, dù là cá nhân hay gia đình, đều có quy định thời gian chờ riêng biệt. Đây là khoảng thời gian cần thiết để quyền lợi bảo hiểm có hiệu lực đầy đủ.

Đối với hợp đồng cá nhân:

  • Tất cả 5 gói bảo hiểm đều có thời gian chờ 30 ngày đối với mọi chi phí điều trị (ngoại trừ tai nạn).
  • Riêng ung thư, bệnh cơ xương khớp và rối loạn tim mạch, thời gian chờ là 365 ngày.

Đối với hợp đồng gia đình:

  • Gói F1 và F2: Tương tự như hợp đồng cá nhân, thời gian chờ là 30 ngày (trừ tai nạn) và 365 ngày (ung thư, cơ xương khớp, tim mạch).
  • Gói F3, F4 và F5: Thời gian chờ 30 ngày (trừ tai nạn) vẫn được áp dụng. Tuy nhiên, đối với ung thư, thời gian chờ rút ngắn xuống còn 90 ngày, với mức chi trả 70%. Sau 180 ngày, quyền lợi bảo hiểm ung thư được chi trả 100%.

Quyền lợi thai sản: Áp dụng thời gian chờ đặc biệt là 12 tháng liên tục.

Để được hưởng trọn vẹn quyền lợi thai sản từ Liberty FamilyCare, các cặp vợ chồng cần lưu ý về thời gian chờ và giới hạn chi trả theo từng giai đoạn:

Thời gian chờ:

Quyền lợi thai sản sẽ có hiệu lực sau 12 tháng liên tục kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm chính thức có hiệu lực. Điều quan trọng là thời điểm thụ thai, được xác nhận bởi bác sĩ, phải diễn ra sau mốc thời gian này.

Quyền lợi chi trả:

  • Năm đầu tiên: Chưa có quyền lợi chi trả cho thai sản.
  • Năm thứ hai: Liberty FamilyCare sẽ chi trả tối đa 25.000.000 VNĐ cho các chi phí liên quan đến thai sản.
  • Từ năm thứ ba trở đi: Mức chi trả tối đa được nâng lên 50.000.000 VNĐ, đảm bảo hỗ trợ tài chính toàn diện cho hành trình chào đón thành viên mới.

CSS Việt Nam - Đối tác cung cấp Bảo hiểm Liberty

CSS Việt Nam tự hào là đối tác bảo hiểm hàng đầu của Liberty, đồng hành cùng bạn trên hành trình chăm sóc sức khỏe toàn diện với sản phẩm Bảo hiểm Sức khỏe Liberty Medicare. Với kinh nghiệm và uy tín của CSS Việt Nam, kết hợp cùng chất lượng dịch vụ vượt trội của Liberty, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sự an tâm và bảo vệ tài chính tốt nhất trước mọi rủi ro về sức khỏe.

Bảo hiểm Sức khỏe Liberty Medicare không chỉ nổi bật với quyền lợi bảo hiểm đa dạng, chi trả toàn diện các chi phí khám chữa bệnh mà còn có thủ tục tham gia đơn giản, nhanh chóng. Đặc biệt, sản phẩm này không yêu cầu thời gian chờ đối với hầu hết các bệnh lý, giúp bạn được bảo vệ ngay khi tham gia.

Hãy để CSS Việt Nam và Liberty Medicare đồng hành cùng bạn xây dựng một tương lai khỏe mạnh và hạnh phúc!