Chương trình Việt An - Health First
Bảo vệ sức khỏe không giới hạn, đồng hành cùng bạn và gia đình với Bảo hiểm Pacific Cross – Chương trình Việt An
Tại sao nên chọn Chương trình Việt An?
Phạm vi bảo hiểm toàn cầu.
Bán bảo hiểm thai sản cho cá nhân.
Dịch vụ trợ giúp khẩn cấp 24/7.
Điểm quyền lợi nổi bật của Chương trình Việt An
Phạm vi bảo hiểm toàn cầu.
Được bảo hiểm đến 90 tuổi.
Chi trả cho các hoạt động thể thao giải trí.
Với bé từ 3 tuổi trở lên đã có thể mua bảo hiểm cho một mình bé.
Chi trả cho điều trị ung thư 100% hạn mức bảo hiểm.
Danh sách bệnh viện/ phòng khám bão lãnh viện phí rộng khắp Việt Nam.
Thông tin lưu ý
Phụ thuộc vào độ tuổi và chương trình khách hàng lựa chọn.
- – Đối tượng: Cá nhân, tổ chức
- – Độ tuổi mua mới: Từ 15 ngày tuổi – 65 tuổi.
- – Là người Việt hoặc thường trú nhân tại Việt Nam, sinh sống tại Việt Nam ít nhất 183 ngày/ Năm hợp đồng
- – Hợp đồng cá nhân: Mua cho một người.
- – Hợp đồng tổ chức: Chủ hợp đồng là công ty mua cho nhân viên và người thân của nhân viên.
Bảng quyền lợi chi tiết chương trình Việt An
QUYỀN LỢI CHÍNH | HF1 | HF2 | HF3 |
Phạm vi bảo hiểm | Toàn cầu | ||
Mức quyền lợi tối đa | 150.000.000/năm | 250.000.000/ năm | 450.000.000/ năm |
Chi phí phòng trong điều trị nội trú: tối đa 60 ngày/năm hợp đồng |
800.000/ngày | 1.200.000/ngày | 1.800.000/ngày |
Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt: tối đa 15 ngày/năm hợp đồng |
1.600.000/ngày | 2.400.000/ngày | 3.600.000/ngày |
Chi phí phẫu thuật nội trú: chi phí bác sĩ phẫu thuật, chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí đánh giá tiền phẫu thuật và chăm sóc hậu phẫu thuật thông thường |
15.000.000/ lần nằm viện | 25.000.000/ lần nằm viện | 45.000.000/ lần nằm viện |
Các chi phí khác trong điều trị nội trú: các chi phí xét nghiệm chẩn đoán, chẩn đoán hình ảnh theo chỉ định của bác sĩ, thuốc được kê đơn, phí bác sĩ, máu, huyết tương, thuê xe lăn sử dụng trong bệnh viện, vật tư y tế, dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thiết bị y khoa được đặt /gắn bên trong cơ thể, … |
9.000.000/lần nằm viện | 15.000.000/lần nằm viện | 30.000.000 lần nằm viện |
Chi phí phẫu thuật nội soi ngoại trú: chi phí bác sĩ phẫu thuật, chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, chi phí vật tư y tế, dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thuốc được kê đơn, và các chi phí có liên quan khác. . |
15.000.000/lần nằm viện | 25.000.000/lần nằm viện | 45.000.000/lần nằm viện |
Các chi phí khác trong điều trị nội trú: các chi phí xét nghiệm chẩn đoán, chẩn đoán hình ảnh theo chỉ định của bác sĩ, thuốc được kê đơn, phí bác sĩ, máu, huyết tương, thuê xe lăn sử dụng trong bệnh viện, vật tư y tế, dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thiết bị y khoa được đặt /gắn bên trong cơ thể, … |
9.000.000/lần nằm viện | 15.000.000/lần nằm viện | 30.000.000 lần nằm viện |
Chi phí phẫu thuật nội soi ngoại trú: chi phí bác sĩ phẫu thuật, chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, chi phí vật tư y tế, dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thuốc được kê đơn, và các chi phí có liên quan khác. . |
15.000.000/lần nằm viện | 25.000.000/lần nằm viện | 45.000.000/lần nằm viện |
Điều trị trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện) |
3.000.000/ năm hợp đồng | 5.000.000/ năm hợp đồng | 10.000.000/ năm hợp đồng |
Điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện) |
3.000.000/ năm hợp đồng | 5.000.000/ năm hợp đồng | 10.000.000/ năm hợp đồng |
Điều dưỡng tại nhà: tối đa 20 ngày/năm hợp đồng |
80.000/ngày | 120.000/ ngày | 180.000/ ngày |
Dịch vụ xe cấp cứu | 2.000.000/ năm hợp đồng | 4.000.000/ năm hợp đồng | 5.000.000/ năm hợp đồng |
Điều trị ung thư: |
150.000.000/ năm hợp đồng | 250.000.000/năm hợp đồng | 450.000.000/năm hợp đồng |
Ghép tạng: Quyền lợi này là tổng cộng tối đa cho mỗi tạng trong suốt cuộc đời và Công ty sẽ không thanh toán bất kỳ quyền lợi nào khác trong hợp đồng bảo hiểm liên quan đến việc ghép tạng của NĐBH |
100.000.000/ tạng | 150.000.000/ tạng | 200.000.000/ tạng |
Thai sản: |
6.000.000/ lần mang thai | 7.000.000/lần mang thai | 9.000.000/lần mang thai |
Điều trị ngoại trú do tai nạn tại phòng cấp cứu: |
1.200.000/tai nạn | 1.500.000/ tai nạn | 3.000.000/ tai nạn |
Điều trị tổn thương răng do tai nạn: |
1.200.000/ tai nạn | 1.500.000/ tai nạn | 3.000.000/ tai nạn |
Điều trị tổn thương răng do tai nạn
Trong vòng tối đa 7 ngày kể từ khi xảy ra tai nạn gây mất mát hoặc tổn hại cho răng tự nhiên lành mạnh, loại trừ việc làm răng giả
|
1.200.000/ tai nạn | 1.500.000/ tai nạn | 3.000.000/ tai nạn |
QUYỀN LỢI Y TẾ BỔ SUNG (lựa chọn) | |||
Điều trị ngoại trú (không phẫu thuật): chi phí bác sĩ, xét nghiệm chẩn đoán, chẩn đoán hình ảnh theo chỉ định của bác sĩ, thuốc được kê đơn, vật tư y tế, và chi phí có liên quan khác. . |
Tối đa 5.000.000/ năm hợp đồng, 800.000/lần thăm khám | Tối đa 7.000.000/năm hợp đồng, 1.000.000/lần thăm khám | Tối đa 15.000.000/năm hợp đồng, 2.000.000/lần thăm khám |
Chi phí phẫu thuật ngoại trú: chi phí bác sĩ phẫu thuật, chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, chi phí vật tư y tế, dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thuốc được kê đơn, và các chi phí có liên quan khác. |
7.000.000/năm hợp đồng | 12.000.000/năm hợp đồng | 22.000.000/năm hợp đồng |
Chi phí vật lý trị liệu, trị liệu thần kinh cột sống trong điều trị ngoại trú: tối đa 30 ngày/năm hợp đồng. |
50.000/ngày | 70.000/ ngày | 100.000/ ngày |
QUYỀN LỢI NHA KHOA (lựa chọn) | |||
Mức quyền lợi tối đa | 5.000.000/năm hợp đồng | 7.000.000/năm hợp đồng | 10.000.000/năm hợp đồng |
Chi trả các chi phí: – Khám, chụp X quang răng bệnh lý. – Điều trị viêm nướu, nha chu. – Cắt chóp răng, lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu). – Trám răng bệnh lý. – Điều trị tủy răng. – Nhổ răng bệnh lý (bao gồm cả phẫu thuật). – Cạo vôi răng (tối đa 1 lần/năm hợp đồng). |
Đồng thanh toán 20:80 (Công ty chi trả 80%) | ||
QUYỀN LỢI TAI NẠN CÁ NHÂN (lựa chọn): Số tiền bảo hiểm: 100.000.000 – 1.000.000.000 /năm hợp đồng
Quyền lợi này chỉ dành cho những Người được bảo hiểm có tuổi từ mười lăm (15) ngày tuổi đến bảy mươi (70) tuổi. Quyền lợi này sẽ không được tái tục khi Người được bảo hiểm ở tuổi bảy mươi mốt (71) vào ngày tái tục hợp đồng
|
|||
Tử vong do tai nạn | 100% | ||
Mất hoàn toàn thị lực và không thể phục hồi được của một hoặc cả hai mắt | 100% | ||
Mất hoàn toàn một hoặc hơn một chi | 100% | ||
Mất hoàn toàn khả năng sử dụng và không thể chữa được của hai hoặc hơn hai chi | 100% | ||
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn Mất hoàn toàn khả năng sử dụng và không thể chữa được của một chi |
100% | ||
Mất hoàn toàn khả năng sử dụng và không thể chữa được của một chi | 50% |
QUYỀN LỢI CHÍNH | HF1 | HF2 | HF3 |
Phạm vi bảo hiểm | Toàn cầu | ||
Mức quyền lợi tối đa | 150.000.000/năm | 250.000.000/ năm | 450.000.000/ năm |
Chi phí phòng trong điều trị nội trú: tối đa 60 ngày/năm hợp đồng |
800.000/ngày | 1.200.000/ngày | 1.800.000/ngày |
Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt: tối đa 15 ngày/năm hợp đồng |
1.600.000/ngày | 2.400.000/ngày | 3.600.000/ngày |
Chi phí phẫu thuật nội trú: chi phí bác sĩ phẫu thuật, chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí đánh giá tiền phẫu thuật và chăm sóc hậu phẫu thuật thông thường |
15.000.000/ lần nằm viện | 25.000.000/ lần nằm viện | 45.000.000/ lần nằm viện |
Các chi phí khác trong điều trị nội trú: các chi phí xét nghiệm chẩn đoán, chẩn đoán hình ảnh theo chỉ định của bác sĩ, thuốc được kê đơn, phí bác sĩ, máu, huyết tương, thuê xe lăn sử dụng trong bệnh viện, vật tư y tế, dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thiết bị y khoa được đặt /gắn bên trong cơ thể, … |
9.000.000/lần nằm viện | 15.000.000/lần nằm viện | 30.000.000 lần nằm viện |
Chi phí phẫu thuật nội soi ngoại trú: chi phí bác sĩ phẫu thuật, chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, chi phí vật tư y tế, dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thuốc được kê đơn, và các chi phí có liên quan khác. . |
15.000.000/lần nằm viện | 25.000.000/lần nằm viện | 45.000.000/lần nằm viện |
Các chi phí khác trong điều trị nội trú: các chi phí xét nghiệm chẩn đoán, chẩn đoán hình ảnh theo chỉ định của bác sĩ, thuốc được kê đơn, phí bác sĩ, máu, huyết tương, thuê xe lăn sử dụng trong bệnh viện, vật tư y tế, dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thiết bị y khoa được đặt /gắn bên trong cơ thể, … |
9.000.000/lần nằm viện | 15.000.000/lần nằm viện | 30.000.000 lần nằm viện |
Chi phí phẫu thuật nội soi ngoại trú: chi phí bác sĩ phẫu thuật, chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, chi phí vật tư y tế, dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thuốc được kê đơn, và các chi phí có liên quan khác. . |
15.000.000/lần nằm viện | 25.000.000/lần nằm viện | 45.000.000/lần nằm viện |
Điều trị trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện) |
3.000.000/ năm hợp đồng | 5.000.000/ năm hợp đồng | 10.000.000/ năm hợp đồng |
Điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện) |
3.000.000/ năm hợp đồng | 5.000.000/ năm hợp đồng | 10.000.000/ năm hợp đồng |
Điều dưỡng tại nhà: tối đa 20 ngày/năm hợp đồng |
80.000/ngày | 120.000/ ngày | 180.000/ ngày |
Dịch vụ xe cấp cứu | 2.000.000/ năm hợp đồng | 4.000.000/ năm hợp đồng | 5.000.000/ năm hợp đồng |
Điều trị ung thư: |
150.000.000/ năm hợp đồng | 250.000.000/năm hợp đồng | 450.000.000/năm hợp đồng |
Ghép tạng: Quyền lợi này là tổng cộng tối đa cho mỗi tạng trong suốt cuộc đời và Công ty sẽ không thanh toán bất kỳ quyền lợi nào khác trong hợp đồng bảo hiểm liên quan đến việc ghép tạng của NĐBH |
100.000.000/ tạng | 150.000.000/ tạng | 200.000.000/ tạng |
Thai sản: |
6.000.000/ lần mang thai | 7.000.000/lần mang thai | 9.000.000/lần mang thai |
Điều trị ngoại trú do tai nạn tại phòng cấp cứu: |
1.200.000/tai nạn | 1.500.000/ tai nạn | 3.000.000/ tai nạn |
Điều trị tổn thương răng do tai nạn: |
1.200.000/ tai nạn | 1.500.000/ tai nạn | 3.000.000/ tai nạn |
Điều trị tổn thương răng do tai nạn
Trong vòng tối đa 7 ngày kể từ khi xảy ra tai nạn gây mất mát hoặc tổn hại cho răng tự nhiên lành mạnh, loại trừ việc làm răng giả
|
1.200.000/ tai nạn | 1.500.000/ tai nạn | 3.000.000/ tai nạn |
QUYỀN LỢI Y TẾ BỔ SUNG (lựa chọn) | |||
Điều trị ngoại trú (không phẫu thuật): chi phí bác sĩ, xét nghiệm chẩn đoán, chẩn đoán hình ảnh theo chỉ định của bác sĩ, thuốc được kê đơn, vật tư y tế, và chi phí có liên quan khác. . |
Tối đa 5.000.000/ năm hợp đồng, 800.000/lần thăm khám | Tối đa 7.000.000/năm hợp đồng, 1.000.000/lần thăm khám | Tối đa 15.000.000/năm hợp đồng, 2.000.000/lần thăm khám |
Chi phí phẫu thuật ngoại trú: chi phí bác sĩ phẫu thuật, chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, chi phí vật tư y tế, dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thuốc được kê đơn, và các chi phí có liên quan khác. |
7.000.000/năm hợp đồng | 12.000.000/năm hợp đồng | 22.000.000/năm hợp đồng |
Chi phí vật lý trị liệu, trị liệu thần kinh cột sống trong điều trị ngoại trú: tối đa 30 ngày/năm hợp đồng. |
50.000/ngày | 70.000/ ngày | 100.000/ ngày |
QUYỀN LỢI NHA KHOA (lựa chọn) | |||
Mức quyền lợi tối đa | 5.000.000/năm hợp đồng | 7.000.000/năm hợp đồng | 10.000.000/năm hợp đồng |
Chi trả các chi phí: – Khám, chụp X quang răng bệnh lý. – Điều trị viêm nướu, nha chu. – Cắt chóp răng, lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu). – Trám răng bệnh lý. – Điều trị tủy răng. – Nhổ răng bệnh lý (bao gồm cả phẫu thuật). – Cạo vôi răng (tối đa 1 lần/năm hợp đồng). |
Đồng thanh toán 20:80 (Công ty chi trả 80%) | ||
QUYỀN LỢI TAI NẠN CÁ NHÂN (lựa chọn): Số tiền bảo hiểm: 100.000.000 – 1.000.000.000 /năm hợp đồng
Quyền lợi này chỉ dành cho những Người được bảo hiểm có tuổi từ mười lăm (15) ngày tuổi đến bảy mươi (70) tuổi. Quyền lợi này sẽ không được tái tục khi Người được bảo hiểm ở tuổi bảy mươi mốt (71) vào ngày tái tục hợp đồng
|
|||
Tử vong do tai nạn | 100% | ||
Mất hoàn toàn thị lực và không thể phục hồi được của một hoặc cả hai mắt | 100% | ||
Mất hoàn toàn một hoặc hơn một chi | 100% | ||
Mất hoàn toàn khả năng sử dụng và không thể chữa được của hai hoặc hơn hai chi | 100% | ||
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn Mất hoàn toàn khả năng sử dụng và không thể chữa được của một chi |
100% | ||
Mất hoàn toàn khả năng sử dụng và không thể chữa được của một chi | 50% |
CSS Việt Nam - Đối tác bảo hiểm hàng đầu của Pacific Cross.
CSS Việt Nam tự hào là đối tác bảo hiểm hàng đầu của Pacific Cross, mang đến cho khách hàng Việt Nam chương trình Việt An uy tín và toàn diện. Với sự kết hợp giữa kinh nghiệm và chuyên môn của CSS Việt Nam cùng chất lượng dịch vụ quốc tế của Pacific Cross, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sự bảo vệ sức khỏe toàn diện, không giới hạn địa lý.
Bảo hiểm sức khỏe Pacific Cross – Chương trình Việt An được phân phối bởi CSS Việt Nam không chỉ mang đến quyền lợi bảo hiểm toàn cầu, tự do lựa chọn bác sĩ và bệnh viện mà còn đảm bảo tái tục bảo hiểm không phân biệt tuổi tác và điều kiện sức khỏe. Hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn trên hành trình chăm sóc sức khỏe, tận hưởng cuộc sống trọn vẹn!